083 6868 268

Bê tông Toàn Miền Nam

Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng

Thép là một vật liệu xây dựng được ứng dụng phổ biến hiện nay trong các công trình xây dựng nhà dân dụng và công nghiệp. Trên thị trường có đa dạng các loại thép khác nhau như: Thép tròn, thép U, thép hộp, thép hình, của nhiều thương hiệu như Việt Nhật, thép Miền Nam... Mỗi loại thép có trọng lượng khác nhau. Vì vậy, việc xác định được trọng lượng riêng của thép trong xây dựng sẽ giúp bạn biết được chính xác khối lượng thép cần sử dụng để tiết kiệm chi phí.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra bảng tra trọng lượng của thép trong xây dựng để bạn hiểu chi tiết hơn

Trong lượng riêng của thép

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

STT Chủng loại Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá theo kg
1 Thép cuộn phi 10 7.22 15,200
2 Thép cuộn phi 12 10.39 14,900
3 Thép cuộn phi 14 14.16 14,900
4 Thép cuộn phi 16 18.49 14,900
5 Thép cuộn phi 18 23.4 14,900
6 Thép cuộn phi 20 28.9 14,900
7 Thép cuộn phi 22 34.87 14,900
8 Thép cuộn phi 25 45.05 14,900
9 Thép cuộn phi 28 56.63 14,900
10 Thép cuộn phi 32 73.83 14,900

Trọng lượng Thép Việt Nhật

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

Bảng barem trọng lượng thép Miền Nam

Chủng loại ĐVT Số kg/cây (theo thương mại) Số kg/cây (theo nhà máy)
Thép MN phi 10 11,7m/cây 7,21 6,21
Thép MN phi 12 11,7m/cây 10,39 9,78
Thép MN phi 14 11,7m/cây 14,13 13,46
Thép MN phi 16 11,7m/cây 18,47 17,35
Thép MN phi 18 11,7m/cây 23,4 22,24
Thép MN phi 20 11,7m/cây 28,9 27,45
Thép MN phi 22 11,7m/cây 34,91 33,14
Thép MN phi 25 11,7m/cây 45,05 43,3
Thép MN phi 28 11,7m/cây 56,63 55,11
Thép MN phi 32 11,7m/cây 73,83 71,22

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

Chủng loại Số cây/bó Chiều dài m/cây Đơn trọng kg/cây
Thép thanh vằn D10 384 11.7 7.22
Thép thanh vằn D12 320 11.7 10.39
Thép thanh vằn D14 222 11.7 14.16
Thép thanh vằn D16 180 11.7 18.49
Thép thanh vằn D18 138 11.7 23.40
Thép thanh vằn D20 114 11.7 28.90
Thép thanh vằn D22 90 11.7 34.87
Thép thanh vằn D25 72 11.7 45.05
Thép thanh vằn D28 57 11.7 56.63
Thép thanh vằn D32 45 11.7 73.83

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Pomina

Dưới đây là bảng tra trọng lượng của thép Pomina do bê tông Toàn Miền Nam cung cấp

Trọng lượng thép Pomina

Trọng lượng thép Pomina

Bảng tra trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình chữ U

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Trong xây dựng, đặc biệt là xây dựng nhà dân dụng và công nghiệp, thép tròn là loại thép được sử dụng phổ biến nhất, giúp tạo vững chắc nền móng nhà để khi đổ bê tông tươi lên sẽ chắc chắn hơn.

Trọng lượng của thép tròn được thể hiện chi tiết qua bảng sau:

STT Đường kính (mm) Trọng lượng/m (kg) Trọng lượng/cây (kg)
1 6 0.22 2.60
2 8 0.39 4.62
3 10 0.62 7.21
4 12 0.89 10.39
5 14 1.21 14.14
6 16 1.58 18.47
7 18 2.00 23.37
8 20 2.47 28.85
9 22 2.98 34.91
10 25 3.85 45.08
11 28 4.83 56.55
12 32 6.31 73.87

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Mời bạn tham khảo bảng tra trọng lượng thép hộp của bê tông miền Nam

Trọng lượng thép hộp

Trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình chữ U. Mời bạn tham khảo

Trọng lượng thép hình chữ U

Trọng lượng thép hình chữ U

Khối lượng riêng của thép là gì?

Khối lượng riêng của thép là khối lượng tính trên đơn vị đo thể tích của vật đó.

Hiện nay, khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m³, đổi ra tấn sẽ là 7.85 tấn/m3.

Có nghĩa là 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7.85 tấn hay 7.850 kg.

Trọng lượng riêng của thép là gì?

Trọng lượng riêng của thép chính là lực hút của trái đất lên thép. Ta có công thức tính trọng lượng riêng là:

Trọng lượng riêng = khối lượng riêng x 9,81 

Đơn vị tính của khối lượng riêng là Kg

Trọng lượng riêng của đơn vị tính là N/m3

Công thức tính khối lượng thép xây dựng

Ta có công thức tính khối lượng thép như sau:

M = pi x d2 x 7.850 /4/ 1.000.000

Hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

M: là trọng lượng cây thép 1 mét dài

Pi = 3.14

D: đường kính của thanh thép tính theo mặt cắt của tiết diện

Quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Ta có công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m=(7.850 x L x 3.14 x d2)/4

Trong đó:

m là trọng lượng cây thép tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường chiều dài cây thép sẽ là 11.7

D là đường kính cây thép, đơn vị của D là mét

Một số câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng

1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu?

Bảng trọng lượng sắt thép đã được quy đổi

Bảng quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg

Chiều dài 1 cây thép là bao nhiêu?

Chiều dài tiêu chuẩn của 1 cây thép xây dựng là 11.7 mét.

Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng hiện nay. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích được cho bạn trong việc lựa chọn loại thép với trọng lượng và khối lượng sao cho phù hợp và tiết kiệm chi phí.

Mọi cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích, vui lòng liên hệ với bê tông Toàn Miền Nam theo thông tin sau:

Công ty TNHH Bê tông tươi Toàn Miền Nam

Địa chỉ: 63/75 Lưu Trọng Lư, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM

Hotline: 083 6868 268

Website: https://betongmiennam.com.vn/


LIÊN HỆ

Hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn cần