Thép là một vật liệu xây dựng được ứng dụng phổ biến hiện nay trong các công trình xây dựng nhà dân dụng và công nghiệp. Trên thị trường có đa dạng các loại thép khác nhau như: Thép tròn, thép U, thép hộp, thép hình, của nhiều thương hiệu như Việt Nhật, thép Miền Nam... Mỗi loại thép có trọng lượng khác nhau. Vì vậy, việc xác định được trọng lượng riêng của thép trong xây dựng sẽ giúp bạn biết được chính xác khối lượng thép cần sử dụng để tiết kiệm chi phí.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra bảng tra trọng lượng của thép trong xây dựng để bạn hiểu chi tiết hơn
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát, Pomina
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
STT | Chủng loại | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá theo kg |
1 | Thép cuộn phi 10 | 7.22 | 15,200 |
2 | Thép cuộn phi 12 | 10.39 | 14,900 |
3 | Thép cuộn phi 14 | 14.16 | 14,900 |
4 | Thép cuộn phi 16 | 18.49 | 14,900 |
5 | Thép cuộn phi 18 | 23.4 | 14,900 |
6 | Thép cuộn phi 20 | 28.9 | 14,900 |
7 | Thép cuộn phi 22 | 34.87 | 14,900 |
8 | Thép cuộn phi 25 | 45.05 | 14,900 |
9 | Thép cuộn phi 28 | 56.63 | 14,900 |
10 | Thép cuộn phi 32 | 73.83 | 14,900 |
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
Bảng barem trọng lượng thép Miền Nam
Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây (theo thương mại) | Số kg/cây (theo nhà máy) |
Thép MN phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,21 |
Thép MN phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,78 |
Thép MN phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,46 |
Thép MN phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,35 |
Thép MN phi 18 | 11,7m/cây | 23,4 | 22,24 |
Thép MN phi 20 | 11,7m/cây | 28,9 | 27,45 |
Thép MN phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,14 |
Thép MN phi 25 | 11,7m/cây | 45,05 | 43,3 |
Thép MN phi 28 | 11,7m/cây | 56,63 | 55,11 |
Thép MN phi 32 | 11,7m/cây | 73,83 | 71,22 |
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
Chủng loại | Số cây/bó | Chiều dài m/cây | Đơn trọng kg/cây |
Thép thanh vằn D10 | 384 | 11.7 | 7.22 |
Thép thanh vằn D12 | 320 | 11.7 | 10.39 |
Thép thanh vằn D14 | 222 | 11.7 | 14.16 |
Thép thanh vằn D16 | 180 | 11.7 | 18.49 |
Thép thanh vằn D18 | 138 | 11.7 | 23.40 |
Thép thanh vằn D20 | 114 | 11.7 | 28.90 |
Thép thanh vằn D22 | 90 | 11.7 | 34.87 |
Thép thanh vằn D25 | 72 | 11.7 | 45.05 |
Thép thanh vằn D28 | 57 | 11.7 | 56.63 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 11.7 | 73.83 |
Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Pomina
Dưới đây là bảng tra trọng lượng của thép Pomina do bê tông Toàn Miền Nam cung cấp
Trọng lượng thép Pomina
Bảng tra trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình chữ U
Bảng tra trọng lượng thép tròn
Trong xây dựng, đặc biệt là xây dựng nhà dân dụng và công nghiệp, thép tròn là loại thép được sử dụng phổ biến nhất, giúp tạo vững chắc nền móng nhà để khi đổ bê tông tươi lên sẽ chắc chắn hơn.
Trọng lượng của thép tròn được thể hiện chi tiết qua bảng sau:
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/m (kg) | Trọng lượng/cây (kg) |
1 | 6 | 0.22 | 2.60 |
2 | 8 | 0.39 | 4.62 |
3 | 10 | 0.62 | 7.21 |
4 | 12 | 0.89 | 10.39 |
5 | 14 | 1.21 | 14.14 |
6 | 16 | 1.58 | 18.47 |
7 | 18 | 2.00 | 23.37 |
8 | 20 | 2.47 | 28.85 |
9 | 22 | 2.98 | 34.91 |
10 | 25 | 3.85 | 45.08 |
11 | 28 | 4.83 | 56.55 |
12 | 32 | 6.31 | 73.87 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Mời bạn tham khảo bảng tra trọng lượng thép hộp của bê tông miền Nam
Trọng lượng thép hộp
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình chữ U. Mời bạn tham khảo
Trọng lượng thép hình chữ U
Khối lượng riêng của thép là gì?
Khối lượng riêng của thép là khối lượng tính trên đơn vị đo thể tích của vật đó.
Hiện nay, khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m³, đổi ra tấn sẽ là 7.85 tấn/m3.
Có nghĩa là 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7.85 tấn hay 7.850 kg.
Trọng lượng riêng của thép là gì?
Trọng lượng riêng của thép chính là lực hút của trái đất lên thép. Ta có công thức tính trọng lượng riêng là:
Trọng lượng riêng = khối lượng riêng x 9,81
Đơn vị tính của khối lượng riêng là Kg
Trọng lượng riêng của đơn vị tính là N/m3
Công thức tính khối lượng thép xây dựng
Ta có công thức tính khối lượng thép như sau:
M = pi x d2 x 7.850 /4/ 1.000.000
Hay M = d2 x 0.00616
Trong đó:
M: là trọng lượng cây thép 1 mét dài
Pi = 3.14
D: đường kính của thanh thép tính theo mặt cắt của tiết diện
Quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
Ta có công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg như sau:
m=(7.850 x L x 3.14 x d2)/4
Trong đó:
m là trọng lượng cây thép tính theo kg
L là chiều dài cây thép, thường chiều dài cây thép sẽ là 11.7
D là đường kính cây thép, đơn vị của D là mét
Một số câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng
1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu?
Bảng trọng lượng sắt thép đã được quy đổi
Bảng quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg
Chiều dài 1 cây thép là bao nhiêu?
Chiều dài tiêu chuẩn của 1 cây thép xây dựng là 11.7 mét.
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng hiện nay. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích được cho bạn trong việc lựa chọn loại thép với trọng lượng và khối lượng sao cho phù hợp và tiết kiệm chi phí.
Mọi cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích, vui lòng liên hệ với bê tông Toàn Miền Nam theo thông tin sau:
Công ty TNHH Bê tông tươi Toàn Miền Nam
Địa chỉ: 63/75 Lưu Trọng Lư, Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM
Hotline: 083 6868 268
Website: https://betongmiennam.com.vn/