Cọc bê tông cốt thép có vai trò quan trọng trong xây dựng các công trình lớn nhỏ. Với sự tín nhiệm của khách hàng suốt bao năm đã cùng cộng tác, chúng tôi cung cấp giá các loại cọc bê tông một cách hợp lý để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Công ty bê tông toàn miền Nam vốn được xem là một trong những công ty cung ứng bê tông tươi lớn nhất và chất lượng nhất khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Để phục vụ quý khách được tốt hơn, chúng tôi đã cung ứng thêm sản phẩm cọc bê tông cốt thép cũng với tiêu chí đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất với giá thành cạnh tranh.
Gía cọc bê tông cốt thép
Vai trò của cọc bê tông cốt thép trong ngành xây dựng
Cọc bê tông cốt thép là một cọc được làm từ bê tông đúc với lõi bên trong là một trụ bằng thép. Vật liệu này sở hữu cả hai ưu điểm của thép và bê tông và cả hai loại vật liệu này hỗ trợ nhau rất tốt. Thép dẻo, cứng, chịu được áp lực và sức kéo tốt, Thép giúp định vị, cố định bê tông để tránh bị nứt, vỡ về mặt cơ học. Bê tông tản lực tốt, rắn chắc, bảo vệ thép khỏi bị ô xy hóa cùng sự ăn mòn hóa học khác từ môi trường.
Bê tông và thép lại có hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng nhau nên không sợ tác động môi trường làm nứt, vỡ. Hai vật liệu này kết hợp lại làm nên khối cọc bê tông cốt thép vừa chịu lực nén, chịu lực kéo, đẩy, chịu ăn mòn hóa học, chịu nhiệt độ tốt, chịu ẩm rất tốt, … gần như hoàn hảo và vượt xa bất kỳ nguyên vật liệu xây dựng nào khác.
Do những tính chất quá tốt như thế nên cọc bê tông cốt thép ngày nay đã được sử dụng rộng rãi để làm móng, làm cột của hầu hết tất cả các loại công trình từ công trình dân dụng đến các công trình quy mô lớn.
Cọc bê tông cốt thép
Yêu cầu đảm bảo chất lựơng cọc bê tông cốt thép của Công ty bê tông toàn miền Nam
Công ty chúng tôi sử dụng loại cọc bê tông cốt thép đúc sẵn vì khả năng chịu lực rất tốt, không tốn nhiều thời gian thi công. Tùy theo đặc tính của công trình mà chiều dài và tiết diện của cọc bê tông cốt thép sẽ khác nhau. Để đáp ứng tốt nhất những tiêu chí chất lượng của quý khách, chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm đáp ứng những điều kiện sau:
.Công nghệ chôn cọc là sử dụng máy ép thủy lực công suất lớn nhằm giảm tiếng ồn, tăng độ chính xác và giảm thời gian thi công. Loại bê tông mà chúng tôi chọn để tạo cọc bê tông cốt thép luôn có mác từ 250 trở lên.
Đường kính của cọc của chúng tôi dao động từ 200 đến 400 tùy theo yêu cầu của công trình. Trong trường hợp chiều dài mà công trình yêu cầu quá lớn thì chúng tôi có sẵn thiết bị để nối các đoạn cọc bê tông cốt thép lại với nhau.
Phủ bên ngoài cọc bê tông cốt thép là lớp bảo vệ có độ dày 4 cm để chống bong tróc cọc trong quá trình chôn và ngăn ngừa ẩm mốc, ăn mòn hóa học cho cọc dưới lòng đất.
Khuôn đúc tuân theo tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm độ phẳng của khuôn hoàn hảo, có độ chống dính tốt và chống ẩm để tránh bị hao xi măng trong quá trình đổ bê tông.
Chúng tôi cung cấp bảng báo giá cọc bê tông cho khách hàng tham khảo
Báo giá cọc bê tông cốt thép 250x250, 300x300
Bảng giá cọc bê tông loại cọc: 250×250 - 300×300 - 350×350 - 400×400
STT | Cọc bê tông sản xuất | ĐVT | Mác | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | md | 200 | 130.000 - 150.000 đ/m | Trở lên |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | md | 250 | 170.000 - 200.000 đ/m | Trở lên |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | md | 300 | 300.000 - 350.000 đ/m | Trở lên |
4 | Loại cọc bê tông 350×350 | md | 350 | 320.000 - 380.000 đ/m | Trở lên |
5 | Loại cọc bê tông 400×400 | md | 400 | 350.000 - 400.000 đ/m | Trở lên |
Bảng giá thi công ép cọc bê tông tươi tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước, Tây Ninh. Thi công bằng máy ép Neo, máy ép tải cho công trình trên dưới 300md và 600mdGía trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình
STT | Nội dung báo giá | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú |
Đối với công trình ép cọc bê tông tính theo mét ≥ 600 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | md | 600 | 50.000 đ | Trở lên |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | md | 600 | 55.000 đ | Trở lên |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | md | 600 | 60.000 đ | Trở lên |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300 md đến 600 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | CT | 300 - 599 | 28.000.000 đ | Trọn gói |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | CT | 300 - 599 | 35.000.000 đ | Trọn gói |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | CT | 300 - 599 | 40.000.000 đ | Trọn gói |
Đối với công trình ép cọc bê tông tính lô khoán < 300 md | |||||
1 | Loại cọc bê tông 200×200 | CT | 50 - 299 | 22.000.000 đ | Trọn gói |
2 | Loại cọc bê tông 250×250 | CT | 50 - 299 | 25.000.000 đ | Trọn gói |
3 | Loại cọc bê tông 300×300 | CT | 50 - 299 | 30.000.000 đ | Trọn gói |
Gía bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc , nhân công ép cọc
Gía trên không bao gồm: thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất. Hotline: 083.6868.268
Hãy liên hệ Công ty bê tông toàn miền Nam ngay để nhận được tư vấn và báo giá dịch vụ cung ứng cọc bê tông cốt thép sớm nhất.
LIÊN HỆ NHANH VỚI BÊ TÔNG MIỀN NAM CÁC CÁCH SAU: